A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT năm 2023 - 2024 của trường tiểu học Cẩm Xá

UBND TX  MỸ HÀO

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

______________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________________________________________

 

Số   42 /QĐ–THCX

 

          Cẩm Xá, ngày  18   tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thành lập Tổ thực hiện công tác công khai

 Trường Tiểu học Cẩm Xá năm học 2023-2024

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

      Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành  Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.

      Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023 – 2024.

      Căn cứ nhiệm vụ, năng lực công tác của công chức, viên chức.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Tổ thực hiện công tác công khai trường Tiểu học Cẩm Xá  năm học 2023 – 2024 gồm các ông (bà) có tên sau đây:

    1.      Bà Phạm Thị Điểm                    Hiệu trưởng                       Tổ trưởng

2.

Bà Nguyễn Thị Chiều      

Phó hiệu trưởng

      Tổ phó

   3.

Bà Nguyễn Thị Minh Nguyệt    

Phó hiệu trưởng

      Tổ phó

   4

Bà  Hoàng Thị Bích Liên

TTND

      Thành viên

5

Bà  Nguyễn Thị Yên

Chủ tịch Công đoàn

      Thành viên

    6

Bà  Vũ Thị Tuyết

TKHĐ

      Thư ký

7.

Bà  Đỗ Thị Hải

TV Đ D

      Thành viên

8.

Bà  Nguyễn Thị Nguyệt

Kế toán

       Thành viên

 

Điều 2. Tổ thực hiện công tác công khai có trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện công khai trong đơn vị với những nội dung được quy định theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành  Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;

Điều 3. Các bộ phận công tác có liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4.   Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận :

- Như Điều 3 ;

- Lưu: VT.

 

 

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TX  MỸ HÀO

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

______________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________________________________________

 

Số:   82   /KH–THCX

 

Cẩm Xá, ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

Thực hiện công khai trong hoạt động của nhà trường

Năm học 2023 - 2024

 

 

 

 
 

 

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Quyết định số 42 /QĐ-THCX  ngày  18  tháng 9 năm 2023 của trường Tiểu học Cẩm Xá về việc thành lập Tổ thực hiện công tác công khai năm học 2023 – 2024.

Trường Tiểu học Cẩm Xá xây dựng Kế hoạch thực hiện quy định về công khai trong hoạt động của đơn vị  như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Thực hiện công khai cam kết của Nhà trường về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục, về thu, chi tài chính để phụ huynh học sinh và xã hội tham gia giám sát và đánh giá Trường theo qui định của pháp luật.

- Thực hiện công khai của Nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của Trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.

II. NỘI DUNG CÔNG KHAI

Thực hiện theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân:

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế;

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục;

3. Công khai thu, chi tài chính.

III. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN

1. Phạm Thị Điểm          -  Hiệu trưởng  - Chịu trách nhiệm chung.

2. Bà Nguyễn Thị Chiều   - P.HT   - chịu trách nhiệm công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục.

2. Bà Nguyễn Thị Minh Nguyệt      - P.HT  - chịu trách nhiệm công khai cơ sở vật chất năm học 2023 -2024.

3.Bà Nguyễn Thị Nguyệt       - Kế toán  - chịu trách nhiệm công khai về tài chính.

4.Các ông bà còn lại cùng  có trách nhiệm thực hiện kế hoạch,hoàn tất hồ sơ công khai.

* Lập kế hoạch, tổ chức hội thảo, dự thảo các văn bản có liên quan.

A- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

- Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh, chương trình đào tạo thực hiện, yêu cầu về thái độ học tập của người học, các hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của người học; mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ và theo các ngành đào tạo (Theo Biểu mẫu 05).

- Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo năng  lực, phẩm chất, tổng hợp kết quả cuối năm, tình hình sức khỏe của học sinh, số học sinh đạt giải các đợt giao lưu, vở sạch chữ đẹp, số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, số học sinh lên lớp, có phân biệt theo các khối lớp (Theo Biểu mẫu 06) và tổng hợp kết quả các lần kiểm tra định kỳ.

- Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch duy trì và nâng mức các tiêu chuẩn và tiến tới trường đạt chuẩn quốc gia mức 2 và kết quả đạt được.

- Kiểm định cơ sở giáo dục: kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

- Danh sách, số lượng  học sinh được hưởng chính sách  trợ cấp hàng năm.

B-Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

- Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu mẫu 7).

- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

+ Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Biểu mẫu 8).

+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.

C- Thực hiện công khai về tài chính:

a)Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.

- Tình hình tài chính của nhà trường:

+ Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính. Thông tư số 36/2017/TT-BGD ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành  Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.

+ Các khoản chi theo từng năm : các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh, chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.

+ Kết quả kiểm toán (nếu có): thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.

b. Căn cứ công văn hướng dẫn số 1918/SGD ĐT KHTC của sở giáo dục đào tạo Hưng Yên ngày 28 tháng 8 năm 2023 về việc hướng dẫn thực hiện tạm thu các khoản thu đầu năm học 2023-2024 thuộc tỉnh Hưng Yên.

Căn cứ công văn hướng dẫn số 514/CV PGD ĐT của phòng giáo dục đào tạo thị xã Mỹ Hào ngày 29 tháng 8 năm 2023 về việc hướng dẫn về các khoản tạm thu đầu năm học 2023-2024.

c) Công khai kinh phí  hỗ trợ chi phí học tập học sinh nghèo, mồ côi năm học 2022 – 2023.

IV. HÌNH THỨC VÀ THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI

- Niêm yết công khai tại  bảng thông báo, văn phòng nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh, cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường xem xét. Thời điểm công khai là tháng  9, 10  hàng năm và sau các kì kiểm tra định kỳ.

- Báo cáo bằng văn bản đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Xây dựng kế hoạch thực hiện theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.

2.Tổ chức tự kiểm tra đánh giá đơn vị và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.

Trên đây là kế hoạch thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo của trường Tiểu học Cẩm Xá năm học 2023 – 2024 ./.

Nơi nhận:

- Theo phân công;

- Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Phạm Thị Điểm

 

                             

 

                            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                             Biểu mẫu 05

        UBND THỊ XÃ MỸ HÀO                                                                       

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

                                                            

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học, năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kin tuyn sinh

213

239

259

226

255

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện.

CTGDPT 2018

CTGDPT 2018

CTGDPT 2018

CTGDPT 2018

Hiện hành

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.

x

x

x

x

x

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục.

x

x

x

x

x

V

Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được.

213

239

259

226

255

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh.

213

239

259

226

255

 

 

 

Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

Phạm Thị Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD & ĐT )

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Cẩm Xá , đầu năm học 2023 - 2024

 

STT

 

Nội dung

Chia theo khối lớp ( ........h/s)

Khối 1

Khối 2

Khối 3

Khối 4

Khối 5

213hs/.5.lớp

239.hs/6lớp

.259.hs/6.lớp

.226.hs/6lớp

.255.hs/.6lớp

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của thị xã, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn xã.

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành do Bộ Giáo dục quy định.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 2lần/năm

 

 

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, sơ cấp cứu, hội thi nghi thức Đội, thăm trẻ khuyết tật, thăm mẹ Việt Nam anh hùng. Dạy thể dục nhịp điệu, dạy múa phát triển thể lực cho học sinh, tuyên truyền phòng chống đuối nước cho học sinh.

 

 

 

 

V

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Dự kiến kết quả đạt được trong năm:

- Hạnh kiểm: 100% HS thực hiện đầy đủ

- Học tập: Học sinh hoàn thành: 99%,  học sinh không hoàn thành: 1%

- Sức khỏe: 100% Học sinh sức khỏe bình thường (giảm đến mức thấp nhất số học sinh suy dinh dưỡng, béo phì).

 

 

 

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường. Giúp các em có đủ điều kiện về sức khỏe, năng lực , phẩm chất để tiếp tục học những năm sau.

 

        

 

 

 

Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

                          

                           Phạm Thị Điểm

 

 

                                                                                                           

                                                                                                               Biểu mẫu 06

           UBND THỊ XÃ MỸ HÀO

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

 

 
  

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

1192

213

239

259

226

255

II

Số học sinh học 2 bui/ngày

711

213

239

259

 

 

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

 

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tng số)

875/1192

=73,4%

171/213

=80%

191/239

=80%

202/259

=78%

146/226

=65%

165/255

=65%

2

Đạt

(t lso với tổng số)

302/1192

=25,3%

38/213

=18%

43/239

=18%

54/259

=21%

77/226

=34%

90/255

=35%

3

Cn c gng

(tỷ lệ so với tổng số)

15/1192

=1,3%

4/213

=2%

5/239

=2%

3/259

=1%

3/226

=1%

 

IV

Shọc sinh chia theo kết quả hc tập

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tt

(t lso với tổng số)

830/1192

=69,6%

164/213

=77%

181/239

=76%

199/259

=77%

133/226

=59%

153/255

=60%

2

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

350/1192

=29.4%

45/213

=21%

56/239

=23,4%

56/259

=21,6%

91/226

=40%

102/255

=40%

3

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

12/1192

=1 %

4/213

=2%

2/239

=0,8%

4/259

=1,5%

2/226

=1%

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(t lso với tổng số)

1174/1192

=98,5%

208/213

=97,7%

235/239

=98,3%

254/259

=98%

222/226

=98,2%

255/255

=100%

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)

573/1192

=48%

107/213

=50,2%

120/239

=50,2%

129/259

=50%

102/226

=45,1%

115/255

=45%

b

HS được cp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)

52/1192

=4,3%

10/213

=4,7%

12/239

=5 %

12/259

=4,6%

8/226

=3,5%

10/255

=3,9%

2

lại lớp

(tlso với tổng số)

14/1192

=0,17%

6/213

=2,8%

4/239

=1,6%

3/259

=1,15%

1/226

=0,4%

 

Ghi chú: 03 em khuyết tật.

            

Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 năm2023
Thủ trưởng đơn vị

 

 

                       Phạm Thị Điểm

 

 

 

                                                                                                        Biểu mẫu 07

          UBND THỊ XÃ MỸ HÀO

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

25/29

0,86

II

Loại phòng học

25

 

1

Phòng học kiên cố

25

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ, mượn

 

 

III

Số điểm trường lẻ

 

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6312

4,98

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4084

3,22

VI

Tổng diện tích các phòng

2228

 

1

Diện tích phòng học (m2)

2108

0,8

2

Diện tích thư viện (m2)

30

 

3

Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)

 

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

 

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

 

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

45

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

 

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng sthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy đnh

 723 bộ

 

1.1

Khối lớp 1

213 bộ 

213/5

1.2

Khối lớp 2

239 bộ

239/6

1.3

Khối lớp 3

259 bộ

259 /6

1.4

Khối lớp 4

     6 bộ

6/6

1.5

Khối lớp 5

6 bộ

6/6

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định

 04 bộ

 

2.1

Khối lớp 1

 0

 

2.2

Khối lớp 2

 0

 

2.3

Khối lớp 3

 0

 

2.4

Khối lớp 4

 2

 

2.5

Khối lớp 5

 2

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

21

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 0

 

2

Cát xét

 0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

25

 

5

Máy in

4

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Slượng (m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

0 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 17 (765m2)

680

1,13 m2

XIII

Khu nội trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/hc sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

0,1 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 năm2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Phạm Thị Điểm

 

 

 

 

 

 

                                                                                                       

 

        

 

 

 

 

Biểu mẫu TH-07

         UBND THỊ XÃ MỸ HÀO

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh

 và số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ

 năm học 2023 - 2024

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh ( dự thu 9 tháng)

T

T

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán

thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

I

 Các khoản thu  theo QĐ 38

 

 

 

 

 

1

Tiền điện ( 7.000/T)

1.132

71 316

 

 

 

 

2

Tiền nước uống ( 6.000/T)

1.132

61.128

 

 

 

 

3

Tiền trông xe

( 6.000/T) xe đạp

(12.000/T) Xe điện

521

28.134

 

 

 

 

4

Tiền vệ sinh  ( 5.000/T)

1.132

50.940

 

 

 

 

II

 Các khoản thu hộ

 

 

 

 

 

 

5

Tiền BHTT ( 200.000/N )

1.076

215.200

 

 

 

 

6

Tiền BHYT (32.400đ/ T)

1.102

428.457

 

 

 

 

7

SLL điện tử ( 90.000/N )

1.020

91.800

 

 

 

 

III

Bán trú

 

 

 

 

 

 

1

Tiền ăn

362

6.516.000

 

 

 

 

2

Tiền trông chăm trưa

362

47.060.000

 

 

 

 

 

II. Số tiền  được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

                                                  Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 m 2023
                                                           Thủ trưởng đơn vị
 

                                                                   

 

                                                                   Phạm Thị Điểm

          UBND THỊ XÃ MỸ HÀO                                                                           Biểu mẫu 08

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM XÁ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường Tiểu học năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 42

 0

2

32

 8

0

0

22

14

15

28

01

 

I

Giáo viên

 38

 

 

30

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

06

 

 

05 

 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

02

 

 

02 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 02

 

 

01

01 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

01

 

 

 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 01

 

 

 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

 

02 

 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 02

 

02 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

01 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 KN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

Cẩm Xá, ngày 21 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Phạm Thị Điểm

 

 

                                                                  


Tập tin đính kèm
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết